Có 2 kết quả:

僂指 lũ chỉ婁指 lũ chỉ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Co ngón tay mà đếm. ◇Khâu Phùng Giáp : “Tuế thập vạn nhân xuất thử quan, Lũ chỉ lai quy thập vô tứ” , (Sán Đầu hải quan ca ).

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong ngón tay lại mà đếm. Đếm bằng các đốt ngón tay.

Bình luận 0